1 |
kỷ luậtd. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh. Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo pháp luật của Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể : Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô. [..]
|
2 |
kỷ luậtKỉ luật là những qui định chung của một cộng đồng hoặc của tổ chức xã hội, yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả cao trong công việc!!!.
|
3 |
kỷ luật Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự. | : '''''Kỷ luật''' nhà trường.'' | : '''''Kỷ luật''' quân đội..'' | : '''''Kỷ luật''' sắt..'' | : '''''Kỷ luật''' chặt chẽ, nghiêm minh [..]
|
4 |
kỷ luật(Đt) Rèn luyện đặc biệt về tinh thần và tính cách nhằm tạo ra sự tự chủ tập trung hướng đến một mục tiêu kỷ luật bản thân
|
5 |
kỷ luậtd. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh. Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo [..]
|
6 |
kỷ luậtky luat la phai tuan thu theo nhung quy dinh cua nhung nguoi giau co . neu nguoc lai thi phai bdam bao ban rang ban se gap than chet
|
<< kỳ tích | kỷ lục >> |